Hotline: 0981.25.19.25
donthuocbenhvien.vn@gmail.com

Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg

Hệ tim mạch, tạo máu

Liên hệ

Mô tả sản phẩm:

Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg phối hợp telmisartan và hydroclorothiazid để điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn. Thuốc này không được chỉ định điều trị ban đầu trong điều trị tăng huyết áp...

Thông tin sản phẩm

Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg phối hợp telmisartan và hydroclorothiazid để điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn. Thuốc này không được chỉ định điều trị ban đầu trong điều trị tăng huyết áp...Đơn Thuốc Bệnh Viện xin cung cấp một số thông tin liên quan mà người dùng cần biết bao gồm: Thành phần, công dụng, chỉ định….Những câu hỏi mà người dùng quan tâm như sau:

Thông tin Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg

Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg
Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg

Thành phần Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg:

  • Telmisartan……………………80mg
  • Hydrochlorothiazid………...12,5 mg
  • Nhóm thuốc: Thuốc tim mạch
  • Dạng bào chế:Viên nén

Chỉ định Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg:

  • Thuốc phối hợp telmisartan và hydroclorothiazid để điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn.
  • Thuốc này không được chỉ định điều trị ban đầu trong điều trị tăng huyết áp.
  • Khi cần có thể phối hợp với một thuốc chống tăng huyết áp khác.

Liều dùng Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg:

  • Người lớn: Uống 1-2 viên mỗi ngày.
    • Trước khi tăng liều cần chú ý là tác dụng điều trị tăng huyết áp tối đa thường đạt được sau 4 – 8 tuần điều trị.
  • Bệnh nhân suy thận:
    • Do có thành phần hydroclorothiazid, thuốc không được chỉ định ở bệnh nhân suy chức năng thận nặng (độ thanh thải creatinin ≤ 30 ml/phút). Những thuốc lợi tiểu quai được ưa dùng hơn các thuốc nhóm thiazid trên những bệnh nhân này.
    • Kinh nghiệm sử dụng còn chưa nhiều trên bệnh nhân suy thận vừa và nhẹ nhưng cũng không cho thấy có tác dụng phụ nào trên thận và không cần phải điều chỉnh liều. Nên theo dõi định kỳ chức năng thận.
  • Bệnh nhân suy gan:
    • Ở những bệnh nhân suy gan nhẹ hoặc vừa, liều dùng không được vượt quá 1 viên thuốc (telmisartan 40 mg/hydroclorothiazid 12, 5 mg) 1 lần/ngày. Thuốc này không được chỉ định ở những bệnh nhân suy gan nặng. Thiazid nên được sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân bị suy chức năng gan.
  • Bệnh nhân cao tuổi:
    • Không cần điều chỉnh liều.
  • Trẻ em dưới 18 tuổi:
    • Độ an toàn và hiệu quả của telmisartan và hydroclorothiazid chưa xác định được.
  • Cách dùng:
    • Uống thuốc 1 lần mỗi ngày. Uống thuốc không phụ thuộc bữa ăn vì thức ăn chỉ làm giảm nhẹ sinh khả dụng của thuốc.

Chống chỉ định Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg:

  • Mẫn cảm với telmisartan, với các thiazid và các dẫn chất sulphonamid hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.
  • Người vô niệu.
  • Suy thận nặng, người suy thận có nồng độ creatinin huyết  250 micromol/lít hoặc kali huyết  5 mmol/lít hoặc Clcr ≤ 30 ml/phút.
  • Suy gan nặng, tắc mật.
  • Hạ kali máu, tăng calci huyết.
  • Không dùng chung thuốc này với aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 mL/phút/1, 73 m2).

Tác dụng phụ Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg:

  • Do telmisartan:
    • ADR thường nhẹ và thoáng qua, hiếm khi phải ngừng thuốc.
    • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
      • Toàn thân: Mệt mỏi, đau đầu, hạ huyết áp quá mức, chóng mặt đặc biệt trên các bệnh nhân mất dịch (như bệnh nhân đang dùng liều cao thuốc lợi tiểu), phù chân tay, phù mạch, tiết nhiều mồ hôi, nhìn mờ.
      • Thần kinh trung ương: Tình trạng kích động, lo lắng, chóng mặt.
      • Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, đau bụng, trào ngược acid, khó tiêu, đầy hơi, chán ăn, tiêu chảy.
      • Tiết niệu: Giảm chức năng thận, tăng creatinin và urê huyết, nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
      • Hô hấp: Viêm họng, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, có các triệu chứng giống cúm (ho, sung huyết hoặc đau tai, sốt, sung huyết mũi, chảy nước mũi, hắt hơi, đau họng).
      • Xương – khớp: Đau lưng, đau và co thắt cơ. Có các triệu chứng giống viêm gân.
      • Chuyển hóa: Tăng kali huyết.
    • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
      • Toàn thân: Phù mạch.
      • Mắt: Rối loạn thị giác.
      • Tim mạch: Nhịp tim nhanh, giảm huyết áp quá mức hoặc ngất (thường gặp ở người bị giảm thể tích máu hoặc giảm muối, điều trị bằng thuốc lợi tiểu, đặc biệt trong tư thế đứng).
      • Tiêu hóa: Chảy máu dạ dày – ruột.
      • Da: Ban da, mày đay, ngứa.
      • Gan: Tăng enzym gan.
      • Máu: Giảm hemoglobin, giảm bạch cầu trung tính.
      • Chuyển hóa: Tăng acid uric huyết, tăng cholesterol huyết.
  • Do hydroclorothiazid:
      • Thường gặp, ADR > 1/100:
        • Toàn thân: Mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, đau đầu.
        • Tuần hoàn: Hạ huyết áp thế đứng.
        • Chuyển hóa: Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, tăng glucose huyết, tăng lipid huyết (ở liều cao).
      • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
        • Tuần hoàn: Hạ huyết áp tư thế, loạn nhịp tim.
        • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, chán ăn, táo bón, tiêu chảy, co thắt ruột.
        • Da: Mày đay, phát ban, nhiễm cảm ánh sáng.
        • Chuyển hóa: Hạ magnesi huyết, hạ natri huyết, tăng calci huyết, kiềm hóa giảm clor huyết, hạ phosphat huyết.
      • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
        • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, sốt.
        • Máu: Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết.
        • Thần kinh: Dị cảm, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm.
        • Da: Viêm mạch, ban, xuất huyết, hồng ban đa dạng, viêm da, hoại tử thượng bì nhiễm độc, hội chứng Stevens- Johnson.
        • Gan: Viêm gan, vàng da ứ mật trong gan, viêm tụy.
        • Hô hấp: Khó thở, viêm phổi, phù phổi (phản ứng phản vệ), suy hô hấp.
        • Sinh dục, tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, liệt dương.
        • Mắt: Mờ mắt.
        • Phản ứng tăng acid uric huyết có thể khởi phát cơn bệnh gút tiềm tàng. Có thể xảy ra hạ huyết áp tư thế khi dùng đồng thời với rượu, thuốc gây mê và thuốc an thần.

Thận trọng Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg:

  • Do telmisartan:
    • Theo dõi nồng độ kali huyết, đặc biệt ở người cao tuổi và người suy thận. Giảm liều khởi đầu ở những người bệnh này.
    • Người hẹp van động mạch chủ hoặc van hai lá.
    • Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn.
    • Suy tim sung huyết nặng (có thể nhạy cảm đặc biệt với thay đổi trong hệ renin – angiotensin – aldosteron, đi kèm với giảm tiểu, tăng urê huyết, suy thận cấp có thể gây chết).
    • Mất nước (giảm thể tích và natri huyết do nôn, tiêu chảy, dùng thuốc lợi niệu kéo dài, thẩm tách, chế độ ăn hạn chế muối) làm tăng nguy cơ hạ huyết áp quá mức. Phải điều chỉnh rối loạn này trước khi dùng telmisartan hoặc giảm liều thuốc và theo dõi chặt chẽ khi bắt đầu điều trị. Không chống chỉ định tăng liều telmisartan khi có hạ huyết áp thoáng qua, nhưng phải theo dõi chặt chẽ liệu pháp điều trị sau khi huyết áp đã ổn định (như tăng thể tích dịch).
    • Loét dạ dày – tá tràng tiến triển hoặc bệnh dạ dày – ruột khác (tăng nguy cơ chảy máu dạ dày – ruột).
    • Suy gan mức độ nhẹ và trung bình. Thận trọng ở bệnh nhân bị tắc mật do thuốc được bài tiết qua mật và giảm độ thanh thải qua gan.
    • Hẹp động mạch thận.
    • Suy chức năng thận nhẹ và trung bình.
    • Thận trọng khi sử dụng cho các bệnh nhân có tiền sử phù mạch có hoặc không liên quan đến thuốc ức chế men chuyển hoặc chẹn thụ thể angiotensin II.
    • Telmisartan có thể gây rối loạn chuyển hóa porphyrin nên chỉ dùng khi không có các thuốc khác an toàn hơn để thay thế và thận trọng ở bệnh nhân nặng.
  • Do hydroclorothiazid:
    • Do thành phần thuốc có hydroclorothiazid nên người bệnh phải được theo dõi định kỳ điện giải trong huyết thanh và nước tiểu, nhất là người bệnh dùng corticosteroid, ACTH hoặc digitalis, quinidin (nguy cơ xoắn đỉnh gây rung thất); bệnh nhân nôn hoặc đang truyền dịch.
    • Suy thận nặng: Tăng urê huyết và có thể làm suy giảm thêm chức năng thận.
    • Suy gan: Dễ bị hôn mê gan.
    • Gút: Bệnh nặng lên.
    • Đái tháo đường: Chú ý điều chỉnh thuốc (insulin, thuốc hạ glucose huyết) vì thuốc có thể làm tăng glucose huyết.
    • Tác dụng hạ huyết áp của hydroclorothiazid tăng lên ở người bệnh sau cắt bỏ thần kinh giao cảm.
    • Tăng cholesterol và triglycerid trong máu. Chú ý khi dùng thuốc ở người có tuổi vì dễ mất cân bằng điện giải.
  • Thời kỳ mang thai:
    • Chống chỉ định dùng thuốc cho phụ nữ đang mang thai vì thuốc tác dụng trực tiếp lên hệ thống renin – angiotensin có thể gây tổn hại cho thai: Khi phát hiện có thai, phải ngừng thuốc này càng sớm càng tốt.
  • Thời kỳ cho con bú:
    • Cần quyết định hoặc ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc, tuỳ theo tầm quan trọng của việc dùng thuốc với người mẹ.
  • Tác động của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
    • Cũng như đối với các thuốc chống tăng huyết áp khác, nên thận trọng nếu dùng thuốc khi đang lái xe hoặc vận hành máy móc do thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, đặc biệt khi bắt đầu điều trị hoặc khi tăng liều.

Quy cách: Hộp 6 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất: KRKA, D.D., . Novo Mesto - Slovenia

Chú ý: Bài viết trên chỉ mang tính chất tham khảo, liều lượng dùng thuốc cụ thể nên theo chỉ định của bác sĩ kê đơn thuốc

Thuốc Tolucombi 80mg/12.5mg mua ở đâu:


 

  • Nhà Thuốc:
  • Kho chính: Chợ Thuốc Hapulico, 85 Vũ trọng Phụng, Thanh xuân, Hà Nội
  • Kho Phụ: Số 35 cự lộc, Thượng Đình, Thanh xuân, Hà Nội ( Hoạt động 24H)
  • Đơn Thuốc Bệnh Viện cam kết sản phẩm là chính hãng, hình ảnh và mẫu mã đúng như hình ảnh có trên website. Giá cả hợp lý – Tiết kiệm chi phí.
  • Nhà thuốc Liên kết với một số đơn vị vận chuyển uy tín : Giao hàng tiết kiệm, giao hàng nhanh, vn post… và có nhân viên giao hàng tại Thành phố hà nội
  • Quý khách mua hàng và nhận hàng nên thực hiện kiểm tra hàng hóa trước khi nhận hàng. Nhà thuốc thực hiện thanh toán thu Cod 100% hoặc Khách hàng có thể chuyển khoản trước
  • Đơn Thuốc Bệnh Viện Hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng!

 

Sản phẩm cùng danh mục

Hệ tim mạch, tạo máu

Viên nén bao phim Thuốc Eliquis 2.5mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Trimpol Mr 35mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Pit-stat Tablet 2mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Cozaar XQ 5/100mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Tazenase 20mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Tivogg 1mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Toropi 10mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Triplixam 5Mg/2.5Mg/10Mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Periwel 4

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Statinagi 10mg

Liên hệ

giao miễn phí

Cho đơn hàng trên 5 triệu

30 ngày đổi trả

Đổi trả miễn phí

chất lượng uy tín

Từ các thương hiệu lớn

Hỗ trợ miễn phí

Hỗ trợ 24/7

MẠNG XÃ HỘI

ĐĂNG KÝ NHẬN TIN