Hotline: 0981.25.19.25
donthuocbenhvien.vn@gmail.com

Thuốc Ramipril Gp 5mg

Hệ tim mạch, tạo máu

Liên hệ

Mô tả sản phẩm:

Thuốc Ramipril Gp 5mg điều trị Tăng huyết áp, nhất là ở người tăng huyết áp có suy tim, sau nhồi máu hoặc có nguy cơ cao động mạch vành, đái tháo đường, suy thận hoặc tai biến mạch  máu não

Thông tin sản phẩm

Thuốc Ramipril Gp 5mg điều trị Tăng huyết áp, nhất là ở người tăng huyết áp có suy tim, sau nhồi máu hoặc có nguy cơ cao động mạch vành, đái tháo đường, suy thận hoặc tai biến mạch  máu não. Đơn Thuốc Bệnh Viện xin cung cấp một số thông tin liên quan mà người dùng cần biết bao gồm: Thành phần, công dụng, chỉ định…Những câu hỏi mà người dùng quan tâm như sau:

Thông tin của thuốc Ramipril Gp 5mg

thuốc Ramipril Gp 5mg
thuốc Ramipril Gp 5mg

Thành phần của thuốc Ramipril Gp 5mg:

  • Ramipril ...........................5mg

Chỉ định của thuốc Ramipril Gp 5mg:

  • Tăng huyết áp, nhất là ở người tăng huyết áp có suy tim, sau nhồi máu hoặc có nguy cơ cao động mạch vành, đái tháo đường, suy thận hoặc tai biến mạch  máu não
  • Suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim để giảm nguy cơ tử vong trên các người bệnh có huyết động ổn định và có biểu hiện lâm sàng của suy tim trong vòng một vài ngày sau cơn nhồi máu cơ tim cấp. Điều trị triệu chứng thường cùng với Glycosid trợ tim, lợi tiểu, chẹn beta
  • Suy tim sung huyết do suy thất trái
  • Dự phòng tai biến tim mạch
  • Bệnh thận do đái tháo đường

Liều lượng của thuốc Ramipril Gp 5mg:

  • Cách dùng:
    • Dùng uống, uống mỗi ngày vào cùng thời điểm
    • Nuốt viên thuốc với nước hoặc chất lỏng
    • Không nghiền nát hoặc nhai
  • Liều dùng
    • Tăng huyết áp :
      • Liều thường dùng 2,5 - 5mg ngày 1 lần. Liều tối đa là 10mg 1 lần /ngày
    • Suy tim sung huyết :
      • Liều 2,5 mg hoặc cao hơn có thể uống 1 - 2 lần mỗi ngày. Liều tối đa là 10mg/ngày
    • Suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim :
      • Liều khởi đầu 2,5mg ngày 2 lần
      • Hai ngày sau tăng dần tới 5mg /lần, ngày 2 lần, nếu được dung nạp
      • Tiếp tục tăng sau mỗi 3 tuần đến liều 10mg ngày 1 lần
    • Dự phòng tai biến tim mạch trên bệnh nhân có nguy cơ cao :
      • Liều ban đầu 2,5mg ngày 1 lần, 1 tuần sau tăng thành liều 5mg ngày 1 lần. tiếp tục tăn sau mỗi 3 tuần đến liều 10mg ngày 1 lần
    • Bệnh thận do đái tháo đường, điều trị giảm hoặc trì hoãn sự trầm trọng các vấn đề về thận :
      • Liều khởi đầu 2,5mg /ngày, ngày 1 lần. Liều thông thông thường 5 - 10mg ngày 1 lần
    • Trên bệnh nhân suy thận :
      • Liều duy trì không được quá 5mg mỗi ngày
    • Trên bệnh nhân suy thận năng ( Độ thanh thải creatinin dưới 10ml/phút )
      • Liều duy trì không quá 2,5mg mỗi ngày
    • Bệnh nhân lớn tuổi :
      • Tham khảo ý kiến bác sĩ để điều chỉnh liều phù hợp

Chống chỉ định Thuốc Ramipril Gp 5mg:

  • Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc, với bất kỳ thuốc ức chế enzym chuyển nào
  • Đang làm thẩm phân với một số loại mang lọc thông lượng cao
  • Suy thận nặng
  • Hẹp động mạch thận làm giảm lưu lượng máu hai bên hoặc 1 bên trên người chỉ có 1 thận
  • Huyết áp bất thường, không ổn định
  • Trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú

Tác dụng phụ Thuốc Ramipril Gp 5mg:

  • Sưng mặt, môi hoặc họng, là nguyên nhân gây khó thở và nuốt, ngứa, phát ban.
  • Phản ứng trên da nghiêm trọng bao gồm : Phát ban. loét miệng, tình trạng tăng nặng bệnh đã có từ trước, da đỏ, bóng nước hoặc bong da
  • Tim đập nhanh, đánh trống ngực, đau ngực, tức ngực, trầm trọng hơn là đau tim hoặc đột quỵ
  • Ho, dấu hiệu về phổi
  • Dễ bầm dập, chảy máu trong một thời gian dài, dấu hiệu về chảy máu, da sưng tím, sưng tấy, nhiễm trùng xảy ra thường xuyên hơn bình thường, đau họng, sốt, mệt mỏi, ngất xỉu hoặc da nhợt nhạt
  • Đau dạ dày nghiêm trọng và có thể lây sang lưng. Đây là dấu hiệu của viêm tuyến tụy
  • Sốt, mệt mỏi, chán ăn, đau bụng, khó chịu, vàng da hoặc mắt
  • Thường gặp:
    • Nhức đầu, cảm giác mệt mỏi
    • Chóng mặt. có thể xảy ra khi bắt đầu điều trị hoặc điều trị với liều cao
    • Ngất xỉu, hạ huyết áp
    • Ho khan, viêm xoang, viêm phế quản, thiếu không khí
    • Đau dạ dày hoặc đường ruột, tiểu chảy, khó tiêu, khó chịu
    • Phát ban
    • Đau ngực
    • Đau cơ hoặc chuột rút
    • Lượng kali nhiều hơn bình thường khi xét nghiệm
  • ít gặp:
    • Vấn đề về thăng bằng
    • Ngứa, da có cảm giác tê liệt, ngứa ran, đau thắt, nóng hoặc ớn lạnh
    • Mất hoặc thay đổi vị giác
    • Vấn đề về giấc ngủ
    • Trầm cảm, lo âu, căng thẳng hoặc kích động hơn bình thường
    • Nghẹt mũi, khó thở, hen xuyễn nặng hơn
    • Phù mạch ruột, triệu chứng nôn mửa và tiểu chảy
    • Nóng rát trong dạ dày, táo bón, khô miệng
    • Đi tiểu, đổ mồ hôi nhiều hơn bình thường trong ngày
    • Chán ăn, mất hoặc giảm cảm giác ngon miệng
    • Tăng nhịp tim
    • Sưng cánh tay và chân là nguyên nhân do giữ nước
    • Nóng bừng, mờ mắt, đau cơ, sốt
    • Không có khả năng tình dục ở nam giới, giảm ham muốn tình dục ở cả nam và nữ
    • Thay đổi hoạt động của tuyến tụy , gan , thận
  • Hiếm gặp:
    • Cảm giác run hoặc nhầm lẫn
    • Đỏ và sưng lưỡi
    • Da nhão, bong, ngứa, phát ban, u hạt
    • Vấn đề về móng
    • Phát ban hoặc bầm tím
    • Đỏ, ngứa mắt, sưng hoặc chảy nước mắt
    • Thay đổi thính giác, ù tai
    • Cảm thấy đuối sức
    • Lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hemoglobin giảm
  • Rất hiếm:
    • Nhạy cảm với ánh sáng mặt trời hơn bình thường
    • Khó khăn để tập trung
    • Sưng miệng
    • Thay đổi màu sắc ngón tay và chân khi lạnh, sau đó cảm giác ngứa ran và đau khi nóng lên
    • Tăng kích cỡ vú ở nam giới
    • Khó thở hoặc phản ứng chậm hơn
    • Cảm giác nóng rát
    • Thay đổi khứu giác
    • Rụng tóc
  • Thông báo ngay cho bác sĩ nếu có những tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc

Thận trọng Thuốc Ramipril Gp 5mg:

  • Với người có vấn đề về tim, gan, thận
  • Nếu cơ thể bị mất một số lượng muối hoặc nước
  • Nếu sắp sử dụng bất kỳ một loại thuốc gây mê nào. Nó làm gián đoạn điều trị với thuốc
  • Nếu lượng kali trong máu cao khi xét nghiệm
  • Nếu bị các bệnh mạch máu Collagen như xơ cứng bì, lupus ban đỏ hệ thống
  • Trẻ em:
    • Không dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi
  • Lái xe và vận hành máy móc:
    • Có thể gây chóng mặt, thận trọng khi dùng thuốc

Quy cách: Hộp 8 vỉ x 7 viên

Nhà sản xuất: Farmalabor - Produtos Farmaceuticos, S.A - Bồ đào Nha

Chú ý: Bài viết trên chỉ mang tính chất tham khảo, liều lượng dùng thuốc cụ thể nên theo chỉ định của bác sĩ kê đơn thuốc

Thuốc Ramipril Gp 5mg mua ở đâu?

  • Hiện nay thuốc Ramipril Gp 5mg đang được bán online tại Đơn Thuốc Bệnh Viện. Quy khách liện hệ qua SĐT: 0981.25.19.25 hoặc nhắn tin Zalo, Page facebook, hoặc nhắn tin trực tiếp

 

  • Nhà Thuốc:
  • Kho chính: Chợ Thuốc Hapulico, 85 Vũ trọng Phụng, Thanh xuân, Hà Nội
  • Kho Phụ: Số 35 cự lộc, Thượng Đình, Thanh xuân, Hà Nội ( Hoạt động 24H)
  • Đơn Thuốc Bệnh Viện cam kết sản phẩm là chính hãng, hình ảnh và mẫu mã đúng như hình ảnh có trên website. Giá cả hợp lý – Tiết kiệm chi phí.
  • Nhà thuốc Liên kết với một số đơn vị vận chuyển uy tín : Giao hàng tiết kiệm, giao hàng nhanh, vn post… và có nhân viên giao hàng tại Thành phố hà nội
  • Quý khách mua hàng và nhận hàng nên thực hiện kiểm tra hàng hóa trước khi nhận hàng. Nhà thuốc thực hiện thanh toán thu Cod 100% hoặc Khách hàng có thể chuyển khoản trước
  • Đơn Thuốc Bệnh Viện Hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng!

 

Sản phẩm cùng danh mục

Hệ tim mạch, tạo máu

Viên nén bao phim Apixaban Tablets 2.5mg Zydus

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Viên nén bao phim Thuốc Eliquis 2.5mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Trimpol Mr 35mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Pit-stat Tablet 2mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Cozaar XQ 5/100mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Tazenase 20mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Tivogg 1mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Toropi 10mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Triplixam 5Mg/2.5Mg/10Mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Periwel 4

Liên hệ

giao miễn phí

Cho đơn hàng trên 5 triệu

30 ngày đổi trả

Đổi trả miễn phí

chất lượng uy tín

Từ các thương hiệu lớn

Hỗ trợ miễn phí

Hỗ trợ 24/7

MẠNG XÃ HỘI

ĐĂNG KÝ NHẬN TIN