Hotline: 0981.25.19.25
donthuocbenhvien.vn@gmail.com

Thuốc Poziats 5mg

Hệ thần kinh trung ương

Liên hệ

Mô tả sản phẩm:

Thuốc Poziats 5mg Được dùng để Điều trị tâm thần phân liệt ở người lớn và thanh thiếu niên từ 15 tuổi trở lên. Các cơn hưng cảm từ trung bình đến nặng trong Rối loạn lưỡng cực...

Thông tin sản phẩm

Thuốc Poziats 5mg Được dùng để Điều trị tâm thần phân liệt ở người lớn và thanh thiếu niên từ 15 tuổi trở lên. Các cơn hưng cảm từ trung bình đến nặng trong Rối loạn lưỡng cực...Đơn Thuốc Bệnh Viện xin cung cấp một số thông tin liên quan mà người dùng cần biết bao gồm: Thành phần, công dụng, chỉ định….Những câu hỏi mà người dùng quan tâm như sau:

Thông tin Thuốc Poziats 5mg

Thuốc Poziats 5mg
Thuốc Poziats 5mg

Thành phần Thuốc Poziats 5mg:

  • Aripiprazol 5mg
  • Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thần
  • Dạng bào chế:Viên nén

Chỉ định Thuốc Poziats 5mg:

  • Điều trị tâm thần phân liệt ở người lớn và thanh thiếu niên từ 15 tuổi trở lên.
  • Điều trị các cơn hưng cảm từ trung bình đến nặng trong Rối loạn lưỡng cực I và để ngăn ngừa một giai đoạn hưng cảm mới ở những người trưởng thành trải qua giai đoạn hưng cảm chủ yếu và các giai đoạn hưng cảm đã đáp ứng với điều trị aripiprazole

Liều dùng Thuốc Poziats 5mg:

  • Tâm thần phân liệt:
    • Liều thông thường:
      • Liều khuyến cáo khởi đầu và liều đích là 10-15 mg/ngày, dùng một lần, không phụ thuộc bữa ăn.
      • Thuốc đã được đánh giá một cách hệ thống và cho thấy thuốc có hiệu lực với các liều 10-30 mg/mgày, tuy nhiên, liều cao hơn 10-15 mg/ngày (là liều thấp nhất trong các thử nghiệm này) cũng không có hiệu lực hơn liều 10-15 mg/ngày.
      • Không tăng liều trước 2 tuần vì đây là thời gian cần để đạt trạng thái ổn định.
    • Liều lượng ở các đối tượng đặc biệt:
      • Thường không cần thiết phải chỉnh liều theo tuổi, giới tính, chủng tộc hoặc tình trạng suy gan thận.
      • Phối hợp aripiprazole với thuốc ức chế CYP3A4:
        • Khi phối hợp ketoconazole với aripiprazole cần phải giảm liều aripiprazole xuống còn nửa liều thường dùng và tăng liều aripiprazole trở lại khi ngưng chất ức chế CYP3A4.
      • Phối hợp aripiprazole với chất ức chế CYP2D6:
        • Khi phối hợp aripiprazole với chất ức chế CYP2D6 ví dụ khi phối hợp với quinidine, fluoxetin hoặc paroxetine với aripiprazole, thì cũng phải giảm liều aripiprazole ít nhất xuống còn nửa liều thường dùng và tăng liều aripiprazole trở lại khi ngưng chất ức chế CYP2D6.
      • Phối hợp với chất cảm ứng CYP3A4:
        • Khi phối hợp với chất cảm ứng CYP3A4 ví dụ như phối hợp với carbamazepine thì cần dùng liều aripiprazole gấp đôi (tới 20-30mg). Việc tăng liều nên dựa theo đánh giá lâm sàng. Khi ngưng carbamazepine thì nên giảm liều aripiprazole xuống còn 10-15mg/ngày.
      • Điều trị duy trì:
        • Cần định kỳ đánh giá lại để xác định nhu cầu điều trị duy trì.
      • Chuyển đổi từ các thuốc chống loạn thần khác:
        • Trong mọi trường hợp, thời kỳ giao nhau giữa các thuốc nên được giảm xuống tối thiểu.
  • Hưng cảm lưỡng cực:
        • Liều thông thường:
          • Trong các thử nghiệm lâm sàng, liều khởi đầu là 30mg ngày 1 lần.
          • Liều 30mg/ngày được thấy là có hiệu quả khi dùng dưới dạng viên.
          • Khoảng 15% bệnh nhân được giảm liều xuống 15mg dựa vào mức độ dung nạp.
          • Tính an toàn của các liều cao hơn 30mg/ngày hiện chưa được đánh giá qua thử nghiệm lâm sàng.
        • Liều duy trì:
          • Hiện chưa có dữ liệu có hệ thống ủng hộ việc sử dụng aripriprazole trong điều trị dài hạn (dùng quá 3 tuần).
        • Liều lượng ở các đối tượng đặc biệt:
          • xem Liều ở các đối tượng đặc biệt trong Liều lượng và Cách dùng: Tâm thần phân liệt.

Chống chỉ định Thuốc Poziats 5mg:

  • Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ Thuốc Poziats 5mg:

  • Toàn cơ thể:
    • Hay gặp: hội chứng giống cúm, đau ngực, cứng cổ, cứng đầu chi, đau cổ, đau vùng chậu.
    • Ít gặp: phù mặt, ý tưởng tự vẫn, khó ở, nhức nửa đầu, ớn lạnh, nhạy cảm ánh sáng, cảm giác căng cứng (ở bụng, ngực, lưng, đầu chi, đầu, hàm, cổ, lưỡi) đau hàm, đầy bụng, căng bụng, căng ngực, đau họng.
    • Hiếm: moniliase, nặng đầu, sưng họng, hội chứng Mendelson, đột qụy.
  • Hệ tim mạch:
    • Hay gặp: nhịp tim nhanh (bao gồm nhịp nhanh thất và trên thất), hạ huyết áp, nhịp tim chậm.
    • Ít gặp: đánh trống ngực, chảy máu, suy tim, nhồi máu cơ tim, ngừng tim, rung nhĩ, blốc nhĩ thất, kéo dài đoạn QT, ngoại tâm thu, thiếu máu cục bộ cơ tim, huyết khối tĩnh mạch sâu, đau thắt ngực, xanh xao, ngưng tim ngưng thở, viêm tĩnh mạch.
    • Hiếm: blốc nhánh, cuồng động nhĩ, tim to, viêm tĩnh mạch huyết khối, suy tim - hô hấp.
  • Hệ tiêu hoá:
    • Hay gặp: buồn nôn, nôn.
    • Ít gặp: tăng thèm ăn, nuốt khó, viêm dạ dày - ruột, đầy bụng, sâu răng, viêm dạ dày, viêm lợi, xuất huyết tiêu hóa, trĩ, trào ngược dạ dày - thực quản, áp xe quanh răng, đại tiện không kiềm chế được, chảy máu trực tràng, viêm miệng, viêm ruột kết, phù lưỡi, viêm túi mật, loét miệng, moniliase miệng, ợ hơi, chèn ép phân.
    • Hiếm: viêm thực quản, ói máu, tắc ruột, chảy máu lợi, viêm gan, loét đường tiêu hóa, viêm lưỡi, tiêu ra máu, loét tá tràng, viêm môi, gan to, viêm tụy.
  • Hệ nội tiết:
    • Ít gặp: suy giáp.
    • Hiếm: bướu giáp, cường giáp.
  • Hệ máu / Bạch huyết:
    • Hay gặp: bầm máu, thiếu máu.
    • Ít gặp: thiếu máu nhược sắc, tăng bạch cầu, giảm bạch cầu (kể cả giảm bạch cầu trung tính), bệnh hạch bạch huyết, tăng bạch cầu ưa eosin, thiếu máu đại hồng cầu.
    • Hiếm: giảm tiểu cầu, tăng tạo tiểu cầu, đốm xuất huyết.
  • Rối loạn chuyển hoá / dinh dưỡng:
    • Hay gặp: giảm cân, tăng creatin - phosphokinase, mất nước.
    • Ít gặp: phù, tăng đường huyết, tăng cholesterol máu, giảm kali máu, đái tháo đường, hạ đường huyết, tăng lipid máu, tăng SGPT, khát, tăng BUN, hạ natri máu, tăng SGOT, tăng creatinin, tím xanh, tăng phosphatase kiềm, bilirubin máu, thiếu máu thiếu sắt, tăng kali máu, tăng acid uric máu, béo phì.
    • Hiếm: tăng lactic-delydrogenase, tăng natri máu, gút, phản ứng hạ đường huyết.
  • Hệ cơ xương:
    • Hay gặp: Chuột rút.
    • Ít gặp: đau khớp, nhược cơ, bệnh khớp, đau xương, viêm khớp, yếu cơ, co thắt cơ, viêm túi thanh mạc, bệnh cơ.
    • Hiếm: viêm khớp dạng thấp, tiêu cơ vân, viêm gân, viêm bao hoạt dịch.
  • Hệ thần kinh:
    • Hay gặp: trầm cảm, kích động, phản ứng tâm thần phân liệt, ảo giác, chống đối, lẫn lộn, phản ứng hoang tưởng, ý tưởng tự vẫn, dáng đi bất thường, phản ứng hưng cảm, giấc mơ bất thường.
    • Ít gặp: cảm xúc thất thường, co giật, co cứng các chi, mất tập trung, rối loạn trương lực, giãn mạch, dị cảm, bất lực, run chân tay, giảm cảm giác, chóng mặt, trạng thái ngẩn ngơ, vận động chậm, lãnh đạm, tấn công hoảng loạn, giảm dục năng, ngủ nhiều, rối loạn vận động, phản ứng hưng cảm-trầm cảm, thất điều, ảo giác về thị giác, tai biến mạch não, vận động chậm chạp, mất nhân cách, mất trí nhớ, mê sảng, loạn vận ngôn, rối loạn vận động muộn, hay quên, tăng dục năng, máy cơ, bồn chồn không yên, bệnh thần kinh, cảm giác khó chịu, tăng động, thiếu máu cục bộ não, tăng phản xạ, mất vận động, giảm nhận thức, tăng cảm giác, suy nghĩ chậm chạp.
    • Hiếm: cảm giác cùn mòn, sảng khoái, mất điều hoà động tác, cơn tăng vận nhãn, bị ám ảnh, giảm trương lực, hội chứng miệng-hầu, giảm phản xạ, mất thực tế, chảy máu trong sọ.
  • Hệ hô hấp:
    • Hay gặp: viêm xoang, khó thở, viêm phổi, hen.
    • Ít gặp: chảy máu cam, nấc, viêm thanh quản, viêm phổi do hít.
    • Hiếm: phù phổi, tăng tiết đờm, tắc mạch phổi, thiếu oxy, suy hô hấp, ngừng thở, khô mũi, ho ra máu.
  • Da và phần phụ da:
    • Hay gặp: loét da, chảy mồ hôi, da khô.
    • Ít gặp: ngứa, phát ban phù nhú, trứng cá, chàm, mất màu da, rụng tóc, tăng tiết bã nhờn, vảy nến.
    • Hiếm: ban sần, viêm da tróc vảy, mày đay.
  • Giác quan:
    • Hay gặp: viêm kết mạc.
    • Ít gặp: đau tai, khô mắt, đau mắt, ù tai, cườm mắt, viêm tai giữa, giảm vị - giác, viêm mi mắt, chảy máu mắt, điếc.
    • Hiếm: nhìn đôi, hay nháy mắt, sa mí mắt, viêm tai ngoài, giảm thị lực, sợ ánh sáng.
  • Hệ tiết niệu:
    • Hay gặp: đái không kìm được.
    • Ít gặp: hay tiểu tiện, khí hư, bí tiểu, viêm bàng quang, đái ra máu, tiểu khó, mất kinh, chảy máu âm đạo, xuất tinh bất thường, suy thận, moniliase âm đạo, bệnh thận, vú to ở đàn ông, sỏi thận, albumin niệu, đau vú, tiểu đau.
    • Hiếm: đái đêm, tiểu nhiều, rong kinh, không đạt cực khoái khi hoạt động tình dục, đường niệu, viêm cổ tử cung, chãy máu tử cung, chảy sữa ở nữ, sỏi niệu, cương đau dương vật.
  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc, để có hướng điều trị kịp thời

Thận trọng Thuốc Poziats 5mg:

  • Dùng theo đúng liều thuốc bác sĩ chỉ định
  • Phụ nữ có thai và cho con bú:
    • Chỉ dùng aripiprazole khi mang thai khi lợi ích cho mẹ vượt hẳn nguy cơ có thể có cho thai.
    • Bà mẹ dùng aripiprazole phải ngừng cho con bú

Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất:            Công ty CP dược phẩm Me Di Sun - VIỆT NAM

Chú ý: Bài viết trên chỉ mang tính chất tham khảo, liều lượng dùng thuốc cụ thể nên theo chỉ định của bác sĩ kê đơn thuốc

Thuốc Poziats 5mg mua ở đâu:

  • Hiện nay Thuốc Poziats 5mg đang được bán online tại Đơn Thuốc Bệnh Viện. Quy khách liện hệ qua SĐT: 0981.25.19.25 hoặc nhắn tin Zalo, Page facebook, hoặc nhắn tin trực tiếp

 

  • Nhà Thuốc:
  • Kho chính: Chợ Thuốc Hapulico, 85 Vũ trọng Phụng, Thanh xuân, Hà Nội
  • Kho Phụ: Số 35 cự lộc, Thượng Đình, Thanh xuân, Hà Nội ( Hoạt động 24H)
  • Đơn Thuốc Bệnh Viện cam kết sản phẩm là chính hãng, hình ảnh và mẫu mã đúng như hình ảnh có trên website. Giá cả hợp lý – Tiết kiệm chi phí.
  • Nhà thuốc Liên kết với một số đơn vị vận chuyển uy tín : Giao hàng tiết kiệm, giao hàng nhanh, vn post… và có nhân viên giao hàng tại Thành phố hà nội
  • Quý khách mua hàng và nhận hàng nên thực hiện kiểm tra hàng hóa trước khi nhận hàng. Nhà thuốc thực hiện thanh toán thu Cod 100% hoặc Khách hàng có thể chuyển khoản trước
  • Đơn Thuốc Bệnh Viện Hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng!

 

Sản phẩm cùng danh mục

Hệ thần kinh trung ương

Thuốc Gayax 200mg

Liên hệ

Hệ thần kinh trung ương

Thuốc Efexor XR 37.5mg

Liên hệ

Hệ thần kinh trung ương

Thuốc Venlafaxine Stada 75mg

Liên hệ

Hệ thần kinh trung ương

Thuốc Sizoca 5mg

Liên hệ

Hệ thần kinh trung ương

Thuốc Seroquel Xr 50mg

Liên hệ

Hệ thần kinh trung ương

Mirzaten 30mg

Liên hệ

Hệ thần kinh trung ương

Thuốc Respiwel 2mg

Liên hệ

Hệ thần kinh trung ương

Thuốc ARITERO 10mg

365,000

Hệ thần kinh trung ương

Thuốc Prega 100mg

Liên hệ

Hệ thần kinh trung ương

Thuốc Huether 50mg

Liên hệ

giao miễn phí

Cho đơn hàng trên 5 triệu

30 ngày đổi trả

Đổi trả miễn phí

chất lượng uy tín

Từ các thương hiệu lớn

Hỗ trợ miễn phí

Hỗ trợ 24/7

MẠNG XÃ HỘI

ĐĂNG KÝ NHẬN TIN