Hotline: 0981.25.19.25
donthuocbenhvien.vn@gmail.com

Thuốc Nisten-F 7.5mg Davipharm

Hệ tim mạch, tạo máu

Liên hệ

Mô tả sản phẩm:

Thuốc Nisten-F 7.5mg Davipharm Điều trị triệu chứng đau thắt ngực mạn tính ổn định ở bệnh nhân mạch vành có nhịp xoang bình thường...

Thông tin sản phẩm

Thuốc Nisten-F 7.5mg Davipharm Điều trị triệu chứng đau thắt ngực mạn tính ổn định ở bệnh nhân mạch vành có nhịp xoang bình thường...Đơn Thuốc Bệnh Viện xin cung cấp một số thông tin liên quan mà người dùng cần biết bao gồm: Thành phần, công dụng, chỉ định…Những câu hỏi mà người dùng quan tâm như sau:

Thông tin Thuốc Nisten-F 7.5mg Davipharm

Thuốc Nisten-F 7.5mg Davipharm
Thuốc Nisten-F 7.5mg Davipharm

Thành phần Thuốc Nisten-F:

  • Ivabradin (tương đương ivabradin HCl 8,1mg) 7,5mg
  • Nhóm thuốc: Thuốc tim mạch
  • Dạng bào chế:Viên nén bao phim

Chỉ định Thuốc Nisten-F:

  • Điều trị triệu chứng đau thắt ngực mạn tính ổn định ở bệnh nhân mạch vành có nhịp xoang bình thường.Thuốc được chỉ định:
    • Trên những bệnh nhân không dung nạp hoặc chống chỉ định với chẹn beta.
    • Hoặc phối hợp với chẹn beta trên những bệnh nhân chưa được kiểm soát đầy đủ với chẹn beta và có nhịp tim > 60 nhịp/phút.

Liều dùng Thuốc Nisten-F 7.5mg Davipharm:

  • Liều khuyến cáo khởi đầu thông thường là mỗi lần 5 mg ivabradine, mỗi ngày 2 lần.
  • Sau 3-4 tuần điều trị, có thể tăng liều, mỗi lần dùng 7,5 mg, ngày hai lần, tùy thuộc vào đáp ứng điều trị.
  • Nếu trong quá trình điều trị mà tình trạng nhịp tim giảm đến dưới 50 lần mỗi phút lúc nghỉ ngơi xảy ra dai dẳng hoặc bệnh nhân có gặp những triệu chứng liên quan đến nhịp tim chậm như choáng váng, mệt mỏi hoặc tụt huyết áp, thì phải giảm liều đến mức có thể là mỗi lần 2,5 mg, mỗi ngày 2 lần (tức một nửa của viên 5 mg, mỗi ngày 2 lần). Phải ngừng điều trị nếu nhịp tim vẫn dưới 50 lần/phút hoặc các triệu chứng của nhịp chậm vẫn tồn tại (xem mục Chú ý đề phòng và thận trọng lúc dùng).
  • Phải dùng đường uống các viên nén, mỗi ngày 2 lần, tức một lần vào buổi sáng, một lần vào buổi tối trong các bữa ăn.
  • Người cao tuổi
    • Ivabradine chỉ được nghiên cứu ở một số lượng hạn chế bệnh nhân ≥ 75 tuổi, nên cân nhắc dùng liều khởi đầu thấp hơn cho các bệnh nhân thuộc lứa tuổi cao này (mỗi lần 2,5 mg, mỗi ngày 2 lần, tức mỗi lần một nửa viên loại 5 mg, ngày 2 lần) trước khi tăng liều, nếu cần thiết.
  • Bệnh nhân Suy thận
    • Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận và có độ thanh lọc creatinin > 15 ml/phút.
    • Chưa có dữ liệu với bệnh nhân mà độ thanh lọc creatinin dưới 15 ml/phút. Vì vậy dùng ivabradine thận trọng với các đối tượng này.
  • Suy gan:
    • Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan nhẹ.
    • Cần thận trọng khi dùng ivabradine cho bệnh nhân suy gan mức trung bình.
    • Chống chỉ định sử dụng thuốc này cho bệnh nhân suy gan nặng
  • Trẻ em và vị thành niên:
    • Không khuyến cáo dùng thuốc cho trẻ em và vị thành niên vì chưa có nghiên cứu về hiệu lực và độ an toàn của ivabradine cho những đối tượng này.

Chống chỉ định Thuốc Nisten-F:

  • Quá mẫn cảm với ivabradine hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào
  • Nhịp tim lúc nghỉ dưới 60 lần/phút trước khi điều trị.
  • Sốc tim.
  • Nhồi máu cơ tim cấp.
  • Tụt huyết áp nghiêm trọng (< 90/50 mmHg).
  • Suy gan nặng.
  • Hội chứng xoang.
  • Blốc xoang nhĩ.
  • Suy tim độ III-IV theo phân loại NYHA do còn thiếu dữ liệu.
  • Bệnh nhân phụ thuộc máy tạo nhịp.
  • Đau thắt ngực không ổn định.
  • Blốc nhĩ-thất độ 3.
  • Phối hợp với các chất ức chế mạnh cytochrom P450-3A4, như các thuốc chống nấm nhóm azole (ketoconazole, itraconazole), kháng sinh nhóm macrolid (clarithromycin, erythromycin uống, fosamycin), chất ức chế HIV- protease (melfinavir, ritonavir) và mefazodone (xem các mục Tương tác thuốc và Dược động học).
  • Mang thai và thời kỳ cho con bú.

Tác dụng phụ Thuốc Nisten-F 7.5mg Davipharm:

  • Rối loạn về thị giác:
    • Hiện tượng chói sáng. Tất cả các hiện tượng phosphene đều sẽ khỏi trong thời gian dùng thuốc hoặc sau đó.
    • Nhìn mờ.
  • Rối loạn về tim mạch:
    • Nhịp tim chậm: 3,3% số bệnh nhân có nhịp tim chậm, đặc biệt trong 2-3 tháng điều trị đầu tiên. Có 0,5% số bệnh nhân có nhịp tim chậm nghiêm trọng ≤ 40 nhịp/phút.
    • Blốc nhĩ thất độ 1.
    • Ngoại tâm thu thất
    • Đánh trống ngực, ngoại tâm thu trên thất.
  • Rối loạn tiêu hóa
    • Buồn nôn, táo bón, tiêu chảy.
  • Xét nghiệm
    • Tăng acid uric máu, tăng bạch cầu ưa eosin, tăng creatinin-máu.

Thận trọng Thuốc Nisten-F:

  • Ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc:
    • Ivabradine không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
    • Tuy nhiên ivabradine có thể gây hiện tượng chói sáng tạm thời. Cần phải tính đến hiện tượng chói sáng như vậy khi lái xe hoặc sử dụng máy móc trong các trường hợp có thể có thay đổi đột ngột về cường độ ánh sáng, đặc biệt khi lái xe ban đêm.
  • Lúc có thai và lúc nuôi con bú
    • Chống chỉ định dùng trong thai kỳ.
  • Chống chỉ định mẹ dùng ivabradine trong thời kỳ cho con bú.

Quy cách: Hộp 4 vỉ x 7 viên

Nhà sản xuất:  Công ty CP Dược phẩm Đạt Vi Phú – Việt Nam

Chú ý: Bài viết trên chỉ mang tính chất tham khảo, liều lượng dùng thuốc cụ thể nên theo chỉ định của bác sĩ kê đơn thuốc

Thuốc Nisten-F 7.5mg Davipharm mua ở đâu:

  • Hiện nay Thuốc Nisten-F 7.5mg Davipharm đang được bán online tại Đơn Thuốc Bệnh Viện. Quy khách liện hệ qua SĐT: 0981.25.19.25 hoặc nhắn tin Zalo, Page facebook, hoặc nhắn tin trực tiếp.

 

  • Nhà Thuốc:
  • Kho chính: Chợ Thuốc Hapulico, 85 Vũ trọng Phụng, Thanh xuân, Hà Nội
  • Kho Phụ: Số 35 cự lộc, Thượng Đình, Thanh xuân, Hà Nội ( Hoạt động 24H)
  • Đơn Thuốc Bệnh Viện cam kết sản phẩm là chính hãng, hình ảnh và mẫu mã đúng như hình ảnh có trên website. Giá cả hợp lý – Tiết kiệm chi phí.
  • Nhà thuốc Liên kết với một số đơn vị vận chuyển uy tín : Giao hàng tiết kiệm, giao hàng nhanh, vn post… và có nhân viên giao hàng tại Thành phố hà nội
  • Quý khách mua hàng và nhận hàng nên thực hiện kiểm tra hàng hóa trước khi nhận hàng. Nhà thuốc thực hiện thanh toán thu Cod 100% hoặc Khách hàng có thể chuyển khoản trước
  • Đơn Thuốc Bệnh Viện Hoạt động Online 24 giờ. Trân trọng!

 

Sản phẩm cùng danh mục

Hệ tim mạch, tạo máu

Viên nén bao phim Thuốc Eliquis 2.5mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Trimpol Mr 35mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Pit-stat Tablet 2mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Cozaar XQ 5/100mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Tazenase 20mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Tivogg 1mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Toropi 10mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Triplixam 5Mg/2.5Mg/10Mg

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Periwel 4

Liên hệ

Hệ tim mạch, tạo máu

Thuốc Statinagi 10mg

Liên hệ

giao miễn phí

Cho đơn hàng trên 5 triệu

30 ngày đổi trả

Đổi trả miễn phí

chất lượng uy tín

Từ các thương hiệu lớn

Hỗ trợ miễn phí

Hỗ trợ 24/7

MẠNG XÃ HỘI

ĐĂNG KÝ NHẬN TIN